Có 1 kết quả:

噴飯 phún phạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đang ăn cơm, phá ra cười phun cả cơm. Ý nói buồn cười không nhịn được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phun cơm, đang ăn cơm mà cười phun cả cơm ra. Ý nói buồn cười lắm, không nhịn được.